Bỏ túi cỗ từ vựng giờ Anh về smartphone thông dụng nhất. Kết thúc phần tiếng Anh chăm ngành năng lượng điện tử đang là một số từ vựng tiếng Anh về điện thoại cảm ứng thông minh phổ biến: Battery - /ˈbætəri/: Pin. Signal - /ˈsɪgnl/: Tín hiệu. Call box - /kɔːl bɒks Hiện nay, khái niệm thương mại điện tử của WHO là chính xác nhất. "Thương mại điện tử (hay thương mại trực tuyến) bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình, cả các sản phẩm giao nhận cũng như những thông tin số hoá thông qua mạng Internet". Thiết bị điện tử tiếng anh đó là: electron device Answered 6 years ago Rossy Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF Please register/login to answer this question. Click here to login Found Errors? Report Us. 1. Heating: Heating unit; heat emitter : Thiết bị phát nhiệt; ví dụ như một lò sưởi điện. Heat exchanger; calorifier : Bộ dàn xếp nhiệt độ (2 ống đồng tâm: ống vào công ty là nước nóng, ống ngoại trừ là nước lạnh) Convector heater : Bocỗ phát sức nóng đối lưu lại (tạo ra Đời sống công nghệ hiện đại không thể nào thiếu được các thiết bị điện và điện tử. Các thiết bị này phổ biến ở khắp các hộ gia đình, trong các thiết bị giải trí, trong nhà máy sản xuất và có thể nói là tất cả mọi nơi có con nguời. Chính vì vậy, ngành . đắm chìm sâu vào mọi khía cạnh của cuộc sống của chúng….From the lunar probe to the consumer electronics, laser cutting technique is deeply immersed into every aspect of our life. A…. resistant, không phải waterproof. Fi chuẩn n vào năm các nhà tổ chức lưu ý dự án hiện tại sẽ đánh dấu lần đầu tiên công dân tham giaBut organizers noted the current project will mark the first time citizensVới 250 triệu chiếc đã được bán ra,With 250 million units soldWi- Fi PAN đang trở nên phổ biếnWi-Fi PANs are becoming commonplace2010Chúng tôi đã phục vụ năng lượng mới, hàng không vũ trụ, ô tô, have servedhigh quality PCBA to numerous countries, from consumer electronics to telecommunications, new energy, aerospace, automotive, nói với Văn phòng Đại diện Thương mại Hoa Kỳ rằng hoặc liên quan đến Made in China 2025' hoặc các chương trình công nghiệp khác của Trung told the Representative's Office the products were consumer electronic devices and“not strategically important or related toMade in China 2025' or other Chinese industrial programs.”. và hệ thống âm thanh cho đến khi các bóng bán dẫn thay thế van trong những năm 1960 và 70. televisions, and audio systems until transistors replaced valves in the 1960s and nay, người sáng lập và CEO của Xiaomi, Lei Jun tuyên bố rằng công ty Trung Quốc đã được chọn làToday, Xiaomi founder and CEO, Lei Jun announced that the Chinese company hasCâu trả lời đơn giản nhất là chúng được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng công nghiệp trên khắp hành tinh,The easiest answer we can give is that they're used in virtually every industrial application throughout the planet,from industrial manufacturing and consumer electronic devices to sustainable electricity and domestic power Fi được hỗ trợ bởi nhiều ứng dụng và thiết bị bao gồm bảng điều khiển trò chơi video, mạng gia đình, PDA, điện thoại di động,Wi-Fi is supported by many applications and devices including video game consoles, home networks, PDAs, mobile phones, major operating systems,Kể từ khi phát hành của điện thoại thông minh đầu tiên của mình vào tháng 8 năm 2011, Xiaomi đã giành được thị phần tại Trung Quốc đại lục và mở rộng sang phát triển mộtSince the release of its first smartphone in August 2011, Xiaomi has gained market share in mainland China andGiờ đây, sản phẩm máy in 3D chính thống điển hình cũng bóng bẩy và sáng mà bạn có thể ném thẻ tín the typical mainstream 3D printer product is as polished and Fi, băng thông minh, tai nghe không dây, chất tẩy rửa robot, TV thông minh, pin di động, v. v. smart bands, wireless earphones, robot cleaners, smart TVs, mobile batteries, and more. vị tiếp nhận mà thôi, qua kênh mã hóa satcom… từ máy tính của tôi, đó mới là phần khó khăn đấy. bypassing the satcom encryption from my laptop, now that's gonna be the tricky nghiên cứu Gartner dự doán đến cuối năm 2014 sẽ có trên 250 triệu tablet được tiêu thụ trên toàn cầu-Gartner predicts that over 250 million tablets will ship worldwide by the end of 2014,Công nghệ LCD đã xuất hiện trong nhiều thập kỷ và được sử dụng trong nhiều ứng dụng hiển thị video, bao gồm màn hình hiểnLCD technology has been with us for several decades and is used in a variety of video display applications,Chúng tôi tin rằng Loa thủy tinh mang đến trải nghiệm không gian âm thanh dễ chịu, khiếnWe believe that the Glass Sound Speaker delivers a comfortable sound space experience withoutKhi Jobs biến Mac trở thành một phiên bản nhỏ gọn của Lisa, nó đã đượcWhen Steve turned the Mac into a compact version of the Lisa, như điện thoại di động, máy tính bảng và các thiết bị điện tử cầm tay khác, thường được làm bằng vật liệu không tái tạo, không phân hủy, và đôi khi có khả năng độc hại thí dụ gallium arsenide. tablets and other portable electronic devices, are typically made of non-renewable, non-biodegradable, and sometimes potentially toxicfor example, gallium arsenide materials. Đức, các nhà cung cấp đã giới thiệu và trình diễn nhiều TV độ phân giải siêu cao TV 4K, máy tính bảng lai dựa trên các hệ điều hành sắp tới của Microsoft, cũng như thiết bị đầu tiên chạy Windows Phone 8. and demonstrated a plethora of ultra-high resolution TVs, hybrid tablets based on Microsoft's upcoming operating systems, as well as the first device based on Windows Phone 8. nhưng nếu được phép, phê duyệt mới sẽ cho phép công ty có thể nhập khẩu các phụ tùng cần thiết cho các trung tâm dữ liệu mà không phải thanh toán thuế hải already has authority to produce components for consumer electronics within the Mesa special zone, but if granted, the new approval would let it import parts needed for data centres without customs duty payments. đã đổ hàng triệu USD vào các dự án nghiên cứu nhằm tăng dung lượng pin, nhưng món đồ công nghệ này vẫn không có vẻ gì là sẽ có được bước đột phá trong một vài năm tới. of research dollars into eking out more battery life for devices, the technology isn't expected to advance much in the next few nhà phân tích tin rằng nếu Microsoft muốn cạnh tranh với Apple thì hãng phần mềm này buộc tung ra thiết bị và dịch vụ âm nhạc vào đúng mùa Noel, một thời điểm rất quanAnalysts believe that for Microsoft to have any chance of competing with Apple in the next year, the software giant will need to have a player and service ready in time for the Christmas season,Có hàng trăm ngàn công ty điện tử trên khắp thế giới, và có sự khác biệt giữa những công ty sản xuất linh kiện, chẳng hạn như bảng mạch in vàThere are hundreds of thousands of electronics companies around the world, and there is a difference between those that manufacture components, such as printed circuit boards,and those that manufacture consumer electronics such as mobile phones and được áp dụng cho một loạt các ngành công nghiệp công nghệ cao như LED, viễn thông, ứng dụng máy tính, ánh sáng, máy chơi game, điều khiển công nghiệp, năng lượng,PCBs are applied to a wide range of High-tech industries such as LED, telecommunication, computer application, lighting, game machine, industrial control, power,Trong khoảng từ 5 đến 8 năm qua, những ngôi nhà đã sẵn sàng cho việc ứng dụng Internet băng rộng, và đến khoảng năm 2013 theo nghiên cứu của hãng the last five to eight years, homes have been readied for broadband use, he said, citing statistics from research company thể là một chú thích trong lịch sử bán dẫn nếu nó đã ở lại một phần tùy chỉnh cho NCM, là ở các thị trường máy tính để bàn cạnh tranh, gây ra NCM để tiếp cận và yêu cầu Intel giảm giá đơn vị từ đồng ý hợp 4004 might have been a footnote in semiconductor history if it had remained a custom part for NCM,but falling prices for consumer electronics, especially in the competitive desktop calculator market, caused NCM to approach Intel and ask for a reduction in unit pricing from the agreed Trung Quốc có thể đưa năng lực công nghiệp họ có thể trở thành nhà sản xuất vệ tinh nhỏ thống trị thế giới trong vài năm tới', theo John Holst, nhà phân tích thuộc Quỹ Không gian, một tổ chức phi lợi nhuận có trụ sở tại Colorado Springs, bang Colorado, China can put its industrialcapacity into small satellites as it does with global consumer electronics, then it could be the dominant small satellite manufacturer in a few years,” said John Holst, a senior analyst with the non-profit Space Foundation in Colorado Springs, Colorado. Em muốn hỏi "thiết bị điện tử" dịch sang tiếng anh thế nào? Thank you so by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Th1 07, 2021, 0708 sángNội dung chính Show Thiết bị điện tử là gìThiết bị điện tử tiếng anh là gìBộ Từ vựng chuyên ngành điện – điện tửThiết bị điện tử bao gồm những gì?Chi tiết viết bài tiếng Anh về thiết bị điện tửĐoạn văn mẫu viết tiếng anh về thiết bị điện tửMẫu số 1 Đoạn văn viết về các thiết bị điện tử trong cuộc sống hiện nayMẫu số 2 Giới thiệu về điện thoại di động bằng tiếng anhMẫu số 3 Giới thiệu về Tivi bằng tiếng anhLời kếtVideo liên quan 276 Thiết bị điện tử tiếng anh là gì? Muốn trở thành người giỏi tiếng Anh như người bản địa thì việc đầu tiên bạn phải học tốt từ vựng và bổ sung từ vựng mỗi ngày. Vậy thiết bị điện tử tiếng anh là gì, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm nhiều từ vựng có liên quan nhé! Thiết bị điện tử là gì Thiết bị điện tử là các công cụ điện tử được tạo từ các vật Dẫn điện và Bán dẫn điện như là Điện trở, Tụ điện, Cuộn cảm Cuộn từ, Công Tắc, Cầu Chì, Biến điệ Thiết bị điện tử tiếng anh là gì Thiết bị điện tử tiếng anh là “electronic apparatus” EX Just turn off all electronic devices Chỉ cần tắt mọi thiết bị điện tử Includes some of the A310’s and A300-600’s digital avionics Trang bị một số thiết bị điện tử hàng không số của A310 và A300-600 Bộ Từ vựng chuyên ngành điện – điện tử Air distribution system Hệ thống điều phối khí Alarm bell chuông báo tự động Auxiliary contact, auxiliary switch tiếp điểm phụ. Ball bearing vòng bi, bạc đạn. Boiler Feed pump bơm nước cấp cho lò hơi. Burglar alarm chuông báo trộm Busbar Thanh dẫn. Cable cáp điện Capacitor Tụ điện Cast-Resin dry transformer Máy biến áp khô Current carrying capacity Khả năng mang tải Current transformer Máy biến dòng Distribution Board Tủ/ bảng phân phối điện Downstream circuit breaker Bộ ngắt điện cuối nguồn Electrical insulating material vật liệu cách điện Field volt điện áp kích thích. Field cuộn dây kích thích. Galvanised component Cấu kiện mạ kẽm Generator máy phát điện Ignition transformer biến áp đánh lửa Illuminance sự chiếu sáng Impedance Earth Điện trở kháng đất Leakage current dòng rò Limit switch tiếp điểm giới hạn. Thiết bị điện tử bao gồm những gì? Thiết bị điện tử văn phòng Các thiết bị điện tử được dùng trong văn phòng phổ biến nhất như máy vi tính, máy photocopy, máy lạnh,…Với các thiết bị này thì năng suất công việc được nâng cao tối đa. Thiết bị điện tử viễn thông Ngành viễn thông là một trong những ngành sử dụng thiết bị điện tử, liên tục cập nhật những thiết bị điện tử hiện đại nhất. Các thiết bị điện tử dùng trong ngành viễn thông thường có chức năng đặc thù là thu phát sóng. Các thiết bị như điện thoại, các thiết bị truyền xa, thiết bị thu phát sóng,… Thiết bị điện tử truyền hình là gì Các thiết bị điện tử dùng cho ngành truyền hình như tivi, rada, trạm vệ tinh mặt đất,… Đây là các thiết bị điện tử được sử dụng với các công nghệ tiên tiến nhất. Thiết bị điện tử y tế Các thiết bị điện tử y tế hỗ trợ cho đội ngũ y bác sĩ rất nhiều. Các thiết bị hiện đại này cho phép chúng ta nghiên cứu, tìm ra những phương pháp chữa bệnh mới. Thiết bị điện tử y tế có thể kể đến như thiết bị tia X quang, máy siêu âm, máy nội soi,… Thiết bị điện tử dân dụng Các thiết bị điện tử dân dụng phổ biến như tivi, máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt,… Đây là các thiết bị điện tử được sử dụng vô cùng phổ biến. Với các thiết bị này, cuộc sống của con người trở nên dễ dàng hơn, thuận tiện hơn. Nguồn Trong cuộc sống hiện đại như ngày nay, thiết bị điện tử là công cụ luôn gắn liền với con người mọi lúc mọi nơi. Nó hỗ trợ rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau và thiết bị điện tử ra đời ngày càng nhiều. Trong các bài viết tiếng anh, chủ đề thiết bị điện tử cũng đã xuất hiện không ít. Chính vì thế, hôm nay chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những gợi ý để làm bài văn viết tiếng anh về thiết bị điện tử tốt nhất nhé! Chi tiết viết bài tiếng Anh về thiết bị điện tử Mở bài Giới thiệu chung, khái quát hoặc định nghĩa về thiết bị điện tử sử dụng hằng ngày. Thân bài Bạn có thể dựa vào các gợi ý sau Mô tả về một thiết bị điện tử mà bạn muốn nói. Các tính năng của thiết bị điện tử đó. Tầm quan trọng của thiết bị điện tử trong đời sống Ý nghĩa của thiết bị điện tử đó. Gợi ý Electronic watches today are known for their smart features such as checking people’s health, monitoring schedules, alarm appointments and even it as a normal smartphone. Đồng hồ điện tử ngày nay được biết đến với những tính năng thông minh như kiểm tra sức khỏe của con người, theo dõi lịch trình, hẹn báo thức và thậm chí nó như là một chiếc điện thoại thông minh bình thường. Smartphones are increasingly powerful and versatile, so users can entertain, study or work instead of using desktop computers or laptops. Điện thoại thông minh ngày càng phát triển mạnh mẽ và đa năng nên người dùng có thể giải trí, học tập hay làm việc thay vì sử dụng máy tính để bàn, laptop. Kết bài Cảm nghĩ, quan điểm hoặc kết luận của bạn về thiết bị điện tử Đoạn văn mẫu viết tiếng anh về thiết bị điện tử Mẫu số 1 Đoạn văn viết về các thiết bị điện tử trong cuộc sống hiện nay In the digital age today, electronic devices are of great importance to humans. Some popular electronic devices such as TV, smart phone, laptop, electronic watch, printer, projector … Thời đại công nghệ số như hiện nay, thiết bị điện tử có tầm quan trọng rất lớn đối với con người. Một số thiết bị điện tử phổ biến như Tivi, điện thoại thông minh, laptop, đồng hồ điện tử, máy in, máy chiếu… Currently, electronic device designs are generally simplified but full of features. In the past, Televisions were bulky, coarse and thick, nowadays, Televisions tend to be thin, light, and delicate with many different features but equally luxurious. Hiện nay, các kiểu dáng thiết bị điện tử nói chung đều được đơn giản hóa nhưng đầy đủ tính năng. Nếu trước đây, những chiếc Tivi cồng kềnh, thô cứng và dày cộp thì ngày nay, Tivi thường có xu hướng mỏng, nhẹ, tinh tế với nhiều tính năng khác nhau mà không kém phần sang trọng. In the fields of technology, electronic equipment is more and more developed and modern. It is modified and upgraded according to the needs, tastes of consumers and manufacturers, often towards the best user experience. Trong các lĩnh vực công nghệ, thiết bị điện tử ngày càng phát triển và hiện đại hơn. Nó được thay đổi, nâng cấp theo nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng và người sản xuất cũng thường hướng đến trải nghiệm người dùng tốt nhất. Electronic equipment helps people a lot in different fields and is a tool to serve human needs such as entertainment, work, gaming … Thiết bị điện tử giúp ích cho con người rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau và là công cụ để phục vụ các nhu cầu của con người như giải trí, làm việc, chơi game…. Mẫu số 2 Giới thiệu về điện thoại di động bằng tiếng anh We have long known the importance of the phone, it is associated with the daily life of each person. According to statistics for many years, the number of people using mobile phones is increasing and the number of hours that mobile device users use is quite high. That proves that mobile phones are an indispensable electronic device for humans in today’s life. Từ lâu chúng ta đã biết tầm quan trọng của chiếc điện thoại, nó gắn liền với đời sống hằng ngày của mỗi người. Theo thống kê nhiều năm, số người sử dụng điện thoại di động ngày càng tăng và số giờ mà người dùng thiết bị di động khá cao. Điều đó chứng tỏ rằng, điện thoại di động là một thiết bị điện tử không thể thiếu đối với con người trong cuộc sống hiện nay. When the new phone was first introduced, it had a rough, heavy appearance, only the main function of listening and calling. Today, smartphones are born with sophisticated design, thin, light, convenient and many functions to serve the needs of humans. Khi chiếc điện thoại mới được ra đời lần đầu tiên, nó có vẻ ngoài thô cứng, nặng nề, chỉ có tính năng chủ yếu là nghe và gọi. Ngày nay, những chiếc điện thoại thông minh được ra đời với thiết kế tinh xảo, mỏng nhẹ, tiện lợi và rất nhiều chức năng để phục vụ nhu cầu của con người. Smartphones are a great tool for people to enjoy, relax, and entertain with engaging videos, useful articles, interactive human stories via social networks or learning skills. new from reality shows. Điện thoại thông minh là một công cụ tuyệt vời để con người thưởng thức, thư giãn, giải trí bằng những video hấp dẫn, những bài viết bổ ích, những câu chuyện con người tương tác qua mạng xã hội hoặc học được các kỹ năng mới từ các chương trình thực tế. I often use my smartphone to serve my studies with English learning apps, look up dictionaries and talk, exchange with friends, parents or simply take pictures and save beautiful memories of yourself. Tôi thường dùng điện thoại thông minh để phục vụ cho việc học của mình bằng các ứng dụng học tiếng anh, tra từ điển và nói chuyện, trao đổi với bạn bè, bố mẹ hay đơn giản là chụp hình và lưu lại những kỷ niệm đẹp của bản thân. Mẫu số 3 Giới thiệu về Tivi bằng tiếng anh Television is one of the electronic devices interested in by consumers. It is a tool for each person, each family to relax and entertain after school and stressful hours. Tivi là một trong những thiết bị điện tử được người tiêu dùng quan tâm. Nó là công cụ để mỗi người, mỗi gia đình thư giãn và giải trí sau những giờ học, giờ làm căng thẳng. For today’s modern life, humans need not only have a TV to watch entertainment programs but also to further decorate the house for luxury, convenience and show their class. Đối với cuộc sống hiện đại như ngày nay, nhu cầu của con người không chỉ có một chiếc Tivi để xem các chương trình giải trí mà còn để trang trí thêm cho ngôi nhà sang trọng, tiện lợi và thể hiện đẳng cấp của mình. Currently, a TV is designed with a variety of sizes, designs as well as product quality for consumers to choose suitable for their space, needs and budget. There are many different brands for you to compare and choose from such as SamSung, LG, Sony, Panasonic … Hiện nay, một chiếc Tivi được thiết kế đa dạng về kích thước, mẫu mã cũng như chất lượng sản phẩm để người tiêu dùng lựa chọn phù hợp với không gian, nhu cầu và túi tiền của họ. Có rất nhiều nhãn hàng khác nhau để bạn so sánh và lựa chọn như SamSung, LG, Sony, Panasonic… According to statistics around the world, the number of people watching TV every day is decreasing, but most families now buy at least one TV to enjoy comfortable moments and help close family relationships thanks to the features that the TV offers Theo các thống kê trên thế giới, số lượng người xem Tivi ngày đang giảm dần, nhưng hầu hết các gia đình hiện nay đều sắm ít nhất một chiếc tivi để tận hưởng những giây phút thoải mái và giúp cho tình cảm gia đình gần gũi hơn nhờ vào các tính năng mà Tivi mang lại. Lời kết Thiết bị điện tử là công cụ để phục vụ cho con người trong hầu hết trong tất cả lĩnh vực, ngành nghề, vì vậy nó khá quan trọng và gắn liền với con người ở mọi lúc mọi nơi. Hi vọng với những chia sẻ trên, sẽ giúp bạn một phần nào đó để hoàn thiện bài văn viết bằng tiếng anh về thiết bị điện tử nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi. Xem thêm Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Các thiết bị điện trong một câu và bản dịch của họ Power devices also have the potential to improve our overall power grids. đến một trung tâm tái chế. Kết quả 651, Thời gian Từng chữ dịch S Từ đồng nghĩa của Các thiết bị điện thiết bị năng lượng Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt Chỉ mục từ Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu bài viết tiếng Anh về thiết bị điện tử. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Trong thế giới hiện đại hoá ngày nay, các thiết bị điện tử là một phần không thể thiếu. Vậy thiết bị điện tử yêu thích của bạn là gì? Bạn đã biết cách giới thiệu nó bằng tiếng Anh chưa? Trong bài viết này, KISS English cùng các bạn tìm hiểu bài viết tiếng anh về thiết bị điện tử. Hãy theo dõi nhé. Bố Cục Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện TửPhần mở đầuNội dung chínhPhần kếtTừ Vựng Liên Quan Cho Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện TửTừ vựng về các thiết bị công nghệCác thuật ngữ thường dùngTừ vựng về thiết bị điện tửMẫu Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện TửLời Kết Bố Cục Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện Tử Bố Cục Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện Tử Phần mở đầu Bạn có thể giới thiệu một thiết bị điện tử bạn hay sử dụng nhất như laptop, điện thoại di động, máy chơi game,… Ví dụ Along with the rapid development of technology, a number of technological devices have been launched to people. The modern one that is the most useful to me is a smartphone. Nội dung chính Bạn có thể dựa vào các gợi ý sau Mô tả về một thiết bị điện tử mà bạn muốn tính năng của thiết bị điện tử quan trọng của thiết bị điện tử trong đời sốngÝ nghĩa của thiết bị điện tử đó. Ví dụ Electronic watches today are known for their smart features such as checking people’s health, monitoring schedules, alarm appointments and even it as a normal smartphone. Smartphones are increasingly powerful and versatile, so users can entertain, study or work instead of using desktop computers or laptops. Phần kết Cảm nghĩ, quan điểm hoặc kết luận của bạn về thiết bị điện tử. Từ Vựng Liên Quan Cho Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện Tử Một số từ vựng mà bạn có thể dùng cho bài viết tiếng Anh về thiết bị điện tử. Từ vựng về các thiết bị công nghệ Appliance /əˈplaɪəns/ Thiết bị, máy móc Computer /kəmˈpjuːtər/ Máy tính Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị Disk /dɪsk/ Đĩa Hardware /ˈhɑːdweər/ Phần cứng Memory /ˈmeməri/ Bộ nhớ Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesər/ Bộ vi xử lý Software /ˈsɒftweər/ Phần mềm Equipment /ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị Gadget /ˈɡædʒɪt/ Đồ phụ tùng nhỏ Microcomputer / Máy vi tính Keyboard / Bàn phím máy tính Computer mouse / maʊs/ Chuột máy tính Screen /skriːn/ Màn hình USB Universal Serial Bus Cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử Các thuật ngữ thường dùng Available /əˈveɪləbl/ Dùng được, có hiệu lực Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ Ứng dụng Alphabetical catalog / Mục lục xếp theo trật tự chữ cái Abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃn/ Sự tóm tắt, rút gọn Analysis /əˈnæləsɪs/ Phân tích Broad classification /brɔːd Phân loại tổng quát Background /ˈbækɡraʊnd/ Bối cảnh, bổ trợ Cluster controller / Bộ điều khiển trùm Chief source of information Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ Cấu hình Common /ˈkɒmən/ Thông thường Compatible /kəmˈpætəbl/ Tương thích Data /ˈdeɪtə/ Dữ liệu Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn Intranet /ˈɪntrənet/ Mạng nội bộ Graphics /ˈɡræfɪks/ Đồ họa Multi-user / Đa người dùng Operating system / Hệ điều hành OSI Open System Interconnection Mô hình chuẩn OSI Operation /ɒpəˈreɪʃn/ Thao tác Packet / Gói dữ liệu PPP Point-to-Point Protocol Một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem Port /pɔːt/ Cổng Protocol /ˈprəʊtəkɒl/ Giao thức Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/ Chỉ ra một cách chính xác Source Code /ˈsɔːs kəʊd/ Mã nguồn của một file hay một chương trình Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ Lưu trữ Technical /ˈteknɪkl/ Thuộc về kỹ thuật Text /tekst/ Văn bản chỉ bao gồm ký tự Remote Access /rɪˈməʊt Truy cập từ xa qua mạng Union catalog / Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư liệu Từ vựng về thiết bị điện tử electronic equipment thiết bị điện tử electronic test equipment thiết bị thử nghiệm điện tử electronic device thiết bị điện tử hook-up nối hoặc được kết nối với các thiết bị điện tử electro-optical device thiết bị điện quang electronically Dữ liệu được truyền bằng điện tử Mẫu Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện Tử Mẫu Bài Viết Tiếng Anh Về Thiết Bị Điện Tử Mẫu 1 We have long known the importance of the phone, it is associated with the daily life of each person. According to statistics for many years, the number of people using mobile phones is increasing and the number of hours that mobile device users use is quite high. That proves that mobile phones are an indispensable electronic device for humans in today’s life. When the new phone was first introduced, it had a rough, heavy appearance, only the main function of listening and calling. Today, smartphones are born with sophisticated design, thin, light, convenient and many functions to serve the needs of humans. Smartphones are a great tool for people to enjoy, relax, and entertain with engaging videos, useful articles, interactive human stories via social networks or learning skills from reality shows. I often use my smartphone to serve my studies with English learning apps, look up dictionaries and talk, exchange with friends, parents or simply take pictures and save beautiful memories of yourself. Từ lâu chúng ta đã biết tầm quan trọng của chiếc điện thoại, nó gắn liền với cuộc sống hàng ngày của mỗi người. Theo thống kê trong nhiều năm, số lượng người sử dụng điện thoại ngày càng tăng và số giờ mà người dùng dành trên thiết bị di động khá cao. Điều đó cho thấy điện thoại di động là một thiết bị điện tử không thể thiếu đối với con người trong cuộc sống hiện nay. Khi mới lần đầu ra mắt, điện thoại di động có vẻ ngoài thô kệch, nặng nề và chỉ có chức năng chính là nghe và gọi. Ngày nay, những chiếc điện thoại thông minh ra đời với thiết kế tinh xảo, mỏng nhẹ, tiện lợi cùng nhiều chức năng phục vụ nhu cầu của con người. Điện thoại thông minh là một công cụ tuyệt vời để mọi người thư giãn và giải trí với những video hấp dẫn, những bài báo hữu ích, tương tác với con người thông qua mạng xã hội hoặc học các kỹ năng qua các chương trình thực tế Mình thường sử dụng điện thoại để phục vụ việc học của mình với các ứng dụng học tiếng Anh, tra từ điển và trò chuyện với bạn bè, bố mẹ hay đơn giản là chụp ảnh và lưu lại những bức ảnh đẹp của bản thân. Mẫu 2 In the digital age today, electronic devices are of great importance to humans. Some popular electronic devices such as TV, smart phone, laptop, electronic watch, printer, projector … Currently, electronic device designs are generally simplified but full of features. In the past, Televisions were bulky, coarse and thick, nowadays, Televisions tend to be thin, light, and delicate with many different features but equally luxurious. In the fields of technology, electronic equipment is more and more developed and modern. It is modified and upgraded according to the needs, tastes of consumers and manufacturers, often towards the best user experience. Electronic equipment helps people a lot in different fields and is a tool to serve human needs such as entertainment, work, gaming … Thời đại công nghệ số như hiện nay, thiết bị điện tử có tầm quan trọng rất lớn đối với con người. Một số thiết bị điện tử phổ biến như Tivi, điện thoại thông minh, laptop, đồng hồ điện tử, máy in, máy chiếu… Hiện nay, các kiểu dáng thiết bị điện tử nói chung đều được đơn giản hóa nhưng đầy đủ tính năng. Nếu trước đây, những chiếc Tivi cồng kềnh, thô cứng và dày cộp thì ngày nay, Tivi thường có xu hướng mỏng, nhẹ, tinh tế với nhiều tính năng khác nhau mà không kém phần sang trọng. Trong các lĩnh vực công nghệ, thiết bị điện tử ngày càng phát triển và hiện đại hơn. Nó được thay đổi, nâng cấp theo nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng và người sản xuất cũng thường hướng đến trải nghiệm người dùng tốt nhất. Thiết bị điện tử giúp ích cho con người rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau và là công cụ để phục vụ các nhu cầu của con người như giải trí, làm việc, chơi game…. Lời Kết Trên đây là những thông tin cho bài viết tiếng anh về thiết bị điện tử mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. Đọc thêm bài viết về Ms Thuỷ bật mí bí quyết phát âm tiếng Anh chuẩn

thiết bị điện tử tiếng anh là gì