3. Cách phát âm ch: Phát âm là /tʃ/. Trong tiếng Anh, /tʃ/ là cách phát âm ch phổ biến nhất. Đây là một âm vô thanh được cấu tạo từ hai âm rời là /t/ và /ʃ/. Để phát âm, bạn cần chú ý khẩu hình miệng như sau: cong môi, lưỡi chạm hàm răng trên sau đó từ từ co lại kết
unique meaning: nghĩa duy nhất. unique aim: mục đích duy nhất. unique son: con một. (thông tục) kỳ cục, lạ đời, dị thường. you are unique: anh kỳ thật, anh lạ đời thật. danh từ. vật duy nhất, vật chỉ có một không hai. độc nhất. unique number: số độc nhất.
only ý nghĩa, định nghĩa, only là gì: 1. used to show that there is a single one or very few of something, or that there are no others…. Tìm hiểu thêm.
Như là Anh, Mỹ, Pháp, Canada,… tiếng anh chính là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Vì vậy bạn có thể sử dụng biểu tượng này để gửi đi bất kỳ nước nào mà bạn muốn. Vậy nên khi gửi hàng hóa dễ vỡ đi nước ngoài bạn nên sử dụng icon bằng tiếng anh.
Mục lục [ Ẩn] 1 1.Mind Map English - Học tiếng Anh theo sơ đồ tư duy. 2 2.Sơ đồ Tư Duy Ngữ Pháp Tiếng Anh - Mind Maps English Grammar. 3 3.SƠ ĐỒ TƯ DUY MIND MAP 11 CHỦ ĐỀ BÉ HỌC TIẾNG ANH. 4 4.Mind Map Sơ Đồ Tư Duy - Các Mẫu Câu Tiếng Anh Thông Dụng.
. Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm duy nhất tiếng Hàn? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ duy nhất trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ duy nhất tiếng Hàn nghĩa là gì. Bấm nghe phát âm phát âm có thể chưa chuẩn duy nhất바닥단독의독점적으로폐쇄적으로창을 대다배타적으로혀가자미 Tóm lại nội dung ý nghĩa của duy nhất trong tiếng Hàn duy nhất 바닥, 단독의, 독점적으로, 폐쇄적으로, 창을 대다, 배타적으로, 혀가자미, Đây là cách dùng duy nhất tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ duy nhất trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới duy nhất holloway tiếng Hàn là gì? mãi dâm tiếng Hàn là gì? đánh giá cao tiếng Hàn là gì? yonghada tiếng Hàn là gì? sân ở trước thành lủy tiếng Hàn là gì? Cùng học tiếng Hàn Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ Hangul 한국어; Hanja 韓國語; Romaja Hangugeo; Hán-Việt Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ Chosŏn'gŭl 조선말; Hancha 朝鮮말; McCune–Reischauer Chosŏnmal; Hán-Việt Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" ngôn ngữ dạng chủ-tân-động và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang". Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau H "가게에 가세요?" gage-e gaseyo? G "예." ye. H "cửa hàng-đến đi?" G "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là H "Đang đi đến cửa hàng à?" G "Ừ." Nguyên âm tiếng Hàn Nguyên âm đơn /i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ Nguyên âm đôi /je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ
Tôi và Edward không phải là những người duy nhất đang bị hành I are not the ones who are being là cường quốc hạt nhân duy nhất ở Trung Đông dù chưa tuyên is the Middle East's sole but undeclared nuclear là điều duy nhất quan trọng nhất để là ngôi trường duy nhất có chính sách the only high school that has this tốt lành duy nhất mà chiếc hộp này mang tới là niềm hy Hòa, người duy nhất biết rõ về đường kiện cần và đủ duy nhất cho một doanh nghiệp?Người duy nhất được phép sử dụng Kiếm thánh!”.Cái duy nhất giữa bạn và giấc mơ của bạn là những niềm tin của ONLY thing in between you& your dreams is mát duy nhất là khi bạn giảm bớt đầu tư vào loss is only one that is, when you cut your investment in chết là thứ tuyệt đối duy nhất mà chúng ta biết được trong cuộc đời đã chối bỏ Đấng duy nhất có thể giúp được là những vấn đề duy nhất tôi thực sự có thể nghĩ đích duy nhất của tôi hiện tại là tìm lại được người chứa axit amin hydroxyproline duy nhất trong làn da trẻ contains the amino acid hydroxyproline that's unique in youthful Wagyu duy nhất trên thế giới đến từ Kobe, Nhật duy nhất hấp dẫn hắn chính là Giáo sư duy nhất tạm chấp nhận được để đốt calo là đi good way to burn calories is to cũng không phải là đối tác duy nhất của Google triển khai Project Tango is not the only big partner for Google's Project là người duy nhất sống sót để quay trở là người duy nhất có thể đưa ra quyết định you are the ONLY ONE who can make that bệnh nhân duy nhất có thể thuyết phục ông duy nhất mà tất cả chúng có điểm chung là có lẽ là nguồn duy nhất của hình ảnh miễn probably the best single source of free photos.
Tên Duy Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️ 60+ Tên Hay ✅ Cùng Tìm Hiểu Các Tên Duy Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật. Giải Nghĩa Tên DuyNhững Tên Duy Trong Tiếng Anh Cùng Ý Nghĩa Hay Nhất Các Tên Cùng Vần Với Tên Duy Trong Tiếng AnhTên Tiếng Anh Người Nổi Tiếng Gần Giống Tên Duy Tên Duy Trong Tiếng Trung Là Gì Tên Duy Trong Tiếng Nhật Là Gì Tên Duy Trong Tiếng Hàn Là GìTư Vấn Tên Duy Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật Miễn Phí Giải Nghĩa Tên Duy Tên là một trong những món quà đầu tiên mà bố mẹ tặng cho con sau khi được sinh ra. Một cái tên hay sẽ giúp con tạo được ấn tượng tốt đẹp khi giao tiếp và bắt đầu các mối quan hệ xung quanh. Ngoài ra, vì cái tên sẽ đi theo suốt cuộc đời của một người nên việc chọn một cái tên để thu hút may mắn và phúc lành cho đứa trẻ cũng rất quan trọng. Vì vậy nếu bạn đang muốn đặt tên cho con trai mình thì có thể tham khảo tên Duy với những ý nghĩa đặc biệt sau đây. Đầu tiên thì tên Duy theo nghĩa Hán Việt có nghĩa là cuộc sống sống đủ đầy, hạnh phúc, an nhàn, viên mãn. Đặt tên này vì mong muốn con sau này lớn lên sẽ có một cuộc sống sung túc, nhàn hạ, phúc lộc viên Duy có nghĩa chỉ sự duy nhất, đặc biệt nhất. Cái tên này đại diện cho người sở hữu tính cách độc lập và luôn nhất quán trong mọi việc. Nó cũng thể hiện sự chung thủy, sự ổn định về mặt tình cảm của một cũng có nghĩa là duy trì, giữ gìn nguyên vẹn một điều gì đó. Cái tên này thể hiện sự tôn trọng những điều tốt đẹp của bản thân và người khác, sự tôn trọng thể hiện qua cách cư xử, lời ăn tiếng nói lịch sự,đúng mực. Đồng thời cũng nhắn nhủ rằng con hãy biết giữ gìn và trân trọng những gì mình đang Duy cũng có nghĩa kỷ luật, kỷ cương, chỉ những người làm việc theo nguyên tắc, luôn nghiêm túc và tuân thủ những quy tắc đã được đề ra. Họ cũng là những người có trách nhiệm trong công việc, luôn minh bạch và công bằng. Xem thêm 🎯Ý Nghĩa Tên Duy ❤️️ 255+ Tên Đệm, Biệt Danh Cho Tên Duy Hay Dựa vào ý nghĩa của tên Duy vừa giải mã ở phần trên thì dưới đây là phần tổng hợp những tên Duy trong tiếng Anh cùng ý nghĩa hay nhất, cùng xem nhé! Maximilan Cái tên này mang nghĩa chỉ một người con trai vĩ đại nhất, xuất chúng nhấtOscar Cái tên này mang nghĩa chỉ người hoà nhãCurtis Cái tên này mang nghĩa chỉ một người lịch sự, nhã nhặnAnthony Người con trai mang những phẩm chất tốt đẹp, rất đáng khen ngợiCarwyn Cái tên này mang nghĩa mong muốn con luôn được yêu thươngEdric Cái tên này mang nghĩa chỉ người có gia sản và một cuộc sống sung túcEdward Cái tên này mang nghĩa chỉ Người có nhiều của cảiBenedict Cái tên này mang nghĩa chỉ người dược ban phước, cuộc sống tràn ngập niềm vuiDarius Cái tên này mang nghĩa chỉ người giàu có, có điều kiện trong cuộc sốngBart Đặt tên này vì mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sangDavid Cái tên này mang nghĩa chỉ mong muốn con sẽ được quý mếnFelix Đặt tên này vì mong con luôn may mắn và hạnh phúcAsher Đặt tên này vì mong con lớn lên sẽ gặp nhiều may mắn trong cuộc đờiEdgar Cái tên này mang nghĩa chỉ người giàu sang, thịnh vượngZelda Cái tên này mang nghĩa chỉ Niềm hạnh phúcBeatrix Cái tên này mang nghĩa chỉ người nhận được hạnh phúc, được ban phướcErmintrude Cái tên này mang nghĩa chỉ người được yêu thương trọn vẹnAlden Cái tên này mang nghĩa chỉ người có thể tin cậy được, chân thànhFinn Cái tên này mang nghĩa chỉ người có phẩm chất tốt đẹpOtis Cái tên này mang nghĩa chỉ người con trai hạnh phúc và khỏe mạnhAlvin Cái tên này mang nghĩa chỉ một người chân thànhPhilomena Mong con trai luôn được yêu quý nhiềuCaleb Cái tên này mang nghĩa chỉ một người trung thànhEnoch cái tên này đại diện cho người sống có trách nhiệm với lời nói của bản thânSherwin Cái tên này mang nghĩa chỉ người bạn trung thànhGwyn Mong con sẽ được ban phước lànhBennett Đặt tên này vì mong hạnh phúc sẽ đến với conBravo Cái tên này mang nghĩa chỉ một người đàn ông xuất sắc Chia sẻ 🌻Tên Tùng Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️50+ Tên Hay Các Tên Cùng Vần Với Tên Duy Trong Tiếng Anh Không những có tên tiếng Anh cùng ý nghĩa mà tên Duy cũng còn các tên tiếng Anh cùng vần như dưới đây DexDemetreDalzielDestinDennisDamianDejuanDuncanDewayneDeweyDenahiDemetriDentonDexterDemyanDeontayDejaDemas Tên Tiếng Anh Người Nổi Tiếng Gần Giống Tên Duy Tổng hợp danh sách những tên tiếng Anh của người nổi tiếng gần giống tên Duy dưới đây. David – Đây là tên của cầu thủ bóng đá nổi tiếng David Beckham, được mệnh danh là người đẹp trai nhất trong các cầu thủDonald – Chính là Tổng thống Mỹ, nhà kinh doanh, tỷ phú nổi tiếng Donald TrumpDerek – Là tên của vũ công nổi tiếng Derek HoughDustin – Đây là tên của diễn viên nổi tiếng Dustin HoffmanDylan – Anh chàng này chính là diễn viên truyền hình nổi tiếng Dylan MinnetteDave – nam diễn viên nổi tiếng của các bộ phim Now You See Me, Neighbors, The Lego Movie Dave FrancoDon – Là người dẫn chương trình “Ai là triệu phú”, tên đầy đủ là Don FranciscoDee Bradley Baker – là một diễn viên chuyên lồng tiếng người Mỹ nổi tiếng Khám phá thêm 🔥Tên Trung Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️ Ngoài Tên Duy Trong Tiếng Anh Tên Duy Trong Tiếng Trung Là Gì Tên Duy trong tiếng Trung là gì? Tên Duy trong tiếng Trung được gọi là 维 – Wéi, cùng khám phá thêm các tên Duy hay khác trong tiếng Trung sau đây nhé! 青维 – QīngWéi – tương ứng với tên Thanh Duy trong tiếng Trung羽维 – WǔWéi – tương ứng với tên Vũ Duy trong tiếng Trung天维 – TiānWéi – tương ứng với tên Thiên Duy trong tiếng Trung太维 – TàiWéi – tương ứng với tên Thái Duy trong tiếng Trung藩维 – FānWéi – tương ứng với tên Phan Duy trong tiếng Trung曰维 – YuēWéi – tương ứng với tên Viết Duy trong tiếng Trung山维 – ShānWéi – tương ứng với tên Sơn Duy trong tiếng Trung文维 – WénWéi – tương ứng với tên Văn Duy trong tiếng Trung成维 – ChéngWéi – tương ứng với tên Thành Duy trong tiếng Trung高维 – GāoWéi – tương ứng với tên Cao Duy trong tiếng Trung智维 – ZhìWéi – tương ứng với tên Trí Duy trong tiếng Trung盛维 – ShèngWéi – tương ứng với tên Thịnh Duy trong tiếng Trung Xem thêm 🔔Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc ❤️️bên cạnh Tên Duy Trong Tiếng Anh Tên Duy Trong Tiếng Nhật Là Gì Tên Duy trong tiếng Nhật là gì? Trong tiếng Nhật tên Duy được gọi là ヅウィ duui, dưới đây chúng tôi đã tổng hợp top những tên Duy hay nhất trong tiếng Nhật cho bạn đọc tham khảo. トゥンヅウィ – To~undzuu~i – tương ứng với tên Tùng Duy trong tiếng Nhậtタイヅウィ – Taidzuu~i – tương ứng với tên Thái Duy trong tiếng Nhậtファムヅウィ – Famudzuu~i – tương ứng với tên Phạm Duy trong tiếng Nhậtマインヅウィ – Maindzuu~i – tương ứng với tên Mạnh Duy trong tiếng Nhậtタイヅウィ – Taidzuu~i – tương ứng với tên Tài Duy trong tiếng Nhậtコックヅウィ – Kokkudzuu~i – tương ứng với tên Quốc Duy trong tiếng Nhậtドーヅウィ – Dōdzuu~i – tương ứng với tên Đỗ Duy trong tiếng Nhậtファットヅウィ – Fattodzuu~i – tương ứng với tên Phát Duy trong tiếng Nhậtダイヅウィ – Daidzuu~i – tương ứng với tên Đại Duy trong tiếng Nhậtクアンヅウィ – Kuandzuu~i – tương ứng với tên Quang Duy trong tiếng Nhật Tên Duy Trong Tiếng Hàn Là Gì Tên Duy trong tiếng Hàn là gì? Tên Duy theo tiếng Hàn được gọi là 두 – Doo, mời bạn xem thêm danh sách các tên Duy hay khác trong tiếng Hàn dưới đây. 해두 – HaeDoo – tương ứng với tên Hải Duy trong tiếng Hàn정두 – JeongDoo – tương ứng với tên Đình Duy trong tiếng Hàn산두 – SanDoo – tương ứng với tên Sơn Duy trong tiếng Hàn염두 – YeomDoo – tương ứng với tên Nghiêm Duy trong tiếng Hàn가두 – GaDoo – tương ứng với tên Gia Duy trong tiếng Hàn일두 – IlDoo – tương ứng với tên Nhất Duy trong tiếng Hàn건두 – GunDoo – tương ứng với tên Kiên Duy trong tiếng Hàn맹두 – MaengDoo – tương ứng với tên Mạnh Duy trong tiếng Hàn준두 – JungDoo – tương ứng với tên Trọng Duy trong tiếng Hàn허두 – HeoDoo – tương ứng với tên Hứa Duy trong tiếng Hàn새두 – SeDoo – tương ứng với tên Thế Duy trong tiếng Hàn성두 – SungDoo – tương ứng với tên Thành Duy trong tiếng Hàn Tiết lộ🎯 Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️bên cạnh Tên Duy Trong Tiếng Anh Tư Vấn Tên Duy Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật Miễn Phí Nếu cần tư vấn thêm các tên Duy khác trong tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật thì hãy để lại BÌNH LUẬN hoặc liên hệ theo link sau để được giải đáp sớm nhất nhé! 👉Liên Hệ👈
Từ điển Việt-Anh duy trì Bản dịch của "duy trì" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "duy trì" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Trong biểu đồ, ta có thể thấy số liệu duy trì ở mức... The graphs show a plateau at the level of… Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "duy trì" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Tiếng Anh đang dần trở nên rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Chắc hẳn ai cũng từng bối rối không biết nên sử dụng The như thế nào khi học tiếng Anh đúng không nào? Đừng lo, GiaiNgo sẽ giải thích cho bạn khi nào dùng The và cách sử dụng The chính xác nhé! The là gì trong tiếng Anh? The là một loại mạo từ mà chúng ta thường hay gặp trong tiếng Anh. Vậy trước tiên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về khái niệm mạo từ đã nhé! Mạo từ là từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy nhắc đến một đối tượng xác định hay không xác định. Mạo từ xác định The được dùng trước một danh từ đã được xác định cụ thể về đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập trước đó. The còn đứng trước những khái niệm phổ thông mà người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói về ai hay vật gì. Hãy cùng GiaiNgo phân tích ví dụ sau đây để hiểu rõ hơn nhé. Ví dụ The boy next to John is my boyfriend. Người con trai cạnh John là bạn trai của tôi. Như vậy, ở ví dụ này thì người nói và người nghe đều đã biết được đó là chàng trai nào. Phân biệt cách dùng mạo từ A, An, The Trong tiếng Anh có 2 loại mạo từ chính Mạo từ không xác định a/an. Mạo từ xác định the. Cách dùng mạo từ không xác định A và An Chúng ta dùng A hoặc An trước một danh từ số ít đếm được. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc nói đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước. Ví dụ A smartphone is expensive. nghĩa chung, khái quát. She has seen a cat. chúng ta không biết con mèo nào, chưa được đề cập trước đó. Cách dùng mạo từ An Mạo từ An được dùng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm. Bao gồm Các từ bắt đầu bằng các nguyên âm “u,e,o,a,i“. Ví dụ an apple, an egg,.. Một số từ bắt đầu bằng “h” câm Ví dụ an hour. Các từ mở đầu bằng một chữ viết tắt an an Cách dùng mạo từ A Mạo từ A được dùng trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại. Ví dụ a house, a car, a school,… Cách dùng mạo từ The Dùng The trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông, ai cũng biết. Ví dụ The sun is big. Mặt trời thì to => Sự thật hiển nhiên, ai cũng biết. Với danh từ không đếm được, dùng The nếu nói đến một vật cụ thể, không dùng The nếu nói chung. Ví dụ Sugar is very sweet. Đường thì ngọt => Chỉ các loại đường nói chung. The sugar on the table has been bought. Đường ở trên bàn vừa được mua => Cụ thể là đường ở trên bàn. Khi nào dùng The? Mạo từ The được sử dụng trong các trường hợp sau đây Khi nói về một vật hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết. Ví dụ The cat is on the table. Con mèo nằm trên bàn Khi nói về một vật thể hoặc địa điểm đặc biệt, duy nhất. Ví dụ The Earth revolves around the Sun. Trái Đất quay quanh Mặt Trời Mạo từ The đứng trước từ chỉ thứ tự của sự việc như “First” thứ nhất, “Second” thứ nhì, “only” duy nhất. Ví dụ The first appointment, the best time, the only way The + danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật Ví dụ The elephant is in danger of becoming extinct. Voi đang ở trong nguy cơ tuyệt chủng The đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội. Ví dụ The old, the rich, the poor,… Dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền Ví dụ The Pacific Thái Bình Dương; The Netherlands Hà Lan – The + tên họ dạng số nhiều chỉ gia tộc. Ví dụ The Steven. Khi nào không dùng The? Trong tiếng Anh, The không được dùng trong những trường hợp sau đây Không dùng The trước tên riêng trừ trường hợp có nhiều người hoặc vật cùng tên và người nói muốn ám chỉ một người cụ thể trong số đó. Ví dụ Jenny is my sister. Jenny là chị của tôi Không dùng The trước bữa ăn Ví dụ We usually have dinner at 7 Chúng tôi thường ăn tối lúc 7 giờ Trừ khi muốn ám chỉ một bữa ăn cụ thể, ta dùng The để xác định bữa ăn đó. Ví dụ The dinner that my sister cooked was very delicious. Bữa tối mà chị tôi nấu rất ngon Không dùng The trước một số danh từ như home, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, university khi nó đi với các động từ và giới từ chỉ chuyển động đi đến đó là mục đích chính hoặc ra khỏi đó cũng vì mục đích chính. Ví dụ I went to hospital because I was sick. Tôi đến bệnh viện vì tôi bị ốm => Đến bệnh viện vì ốm là mục đích chính nên không dùng The trước “hospital”. Trường hợp đến đó hoặc ra khỏi đó không vì mục đích chính thì dùng The. Ví dụ The doctor left the hospital for lunch. Bác sĩ rời khỏi bệnh viện để ăn trưa Trên đây là tất tần tật khái niệm và cách sử dụng mạo từ The. Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn độc giả của GiaiNgo đã hiểu rõ được khi nào dùng The trong tiếng Anh để không còn sử dụng sai nữa nhé!
duy nhất trong tiếng anh là gì